Sửa chữa nhà Hà Nội - như chúng ta đã biết xây nhà mới và sửa chữa nhà cũ là hai công việc hoàn toàn khác nhau, nếu như xây nhà mới chỉ cần theo bản vẽ thiết kế thì việc sửa chữa, cải tạo nhà khó và phức tạp hơn rất nhiều, cần đòi hỏi sự tỉ mỉ chu đáo và kinh nghiệm… nó kết hợp rất nhiều yếu tố để mang lại giá trị cũng như chất lượng tiện nghi bên trong ngôi nhà bạn? Bạn cũng đừng lo lắng quá nhé vì đã có dịch vụ sửa chữa nhà Hà Nội uy tín tận tâm, chuyên nghiệp của công ty Hùng Anh chúng tôi. Hãy cùng chúng tôi xem qua về bảng Báo giá sửa chữa nhà Hà Nội. đơn giá sửa nhà trọn gói giá rẻ uy tín miễn phí thiết kế của công ty Hùng Anh dưới đây nhé!
1. Bảng giá sửa chữa nhà ở Hà Nội: (Hạng mục tháo dỡ nhà cũ, đào móng)
Stt | Phá dỡ nhà cũ, đào đất móng | Đơn vị | Khối lượng | Đơn giá (vnđ) |
Ghi chú |
1 | Phá dỡ nhà kết cấu khung cột bê tông chịu lực tường 110mm | m2 sàn | 10 | 150.000 - 200.000 |
Đã bao gồm chi phí vận chuyển phế thải ra khỏi công trình. |
2 | Phá dỡ nhà kết cấu tường chịu lực 220mm | m2 sàn | 10 | 170.000 - 300.000 |
|
3 | Phá dỡ nhà kho, xưởng, nhà công nghiệp | Liên hệ trực tiếp: 093 237 1369 | |||
4 | Đào đất móng nhà | m3 | 10 | 170.000 - 350.000 |
Đã bao gồm chi phí vận chuyển phế thải ra khỏi công trình. |
Các bạn có thể tham khảo thêm: Tại đây
2. Bảng giá sửa chữa nhà ở Hà Nội: (Hạng mục tháo dỡ cải tạo)
Stt | Phá dỡ cải tạo từng hạng mục | Đơn vị | Khối lượng | Đơn giá (vnđ) |
Ghi chú |
1 | Phá dỡ tường gạch 110mm | m2 | 10 | 210.000 | Đã bao gồm chi phí vận chuyển phế thải ra khỏi công trình. |
2 | Phá dỡ tường gạch 220mm | m2 | 10 | 378.000 | |
3 | Dóc tường nhà cũ (vữa cũ dóc ra) | m2 | 10 | 85.000 | |
4 | Dóc gạch ốp tường (gạch nhà vệ sinh, phòng bếp…) | m2 | 10 | 100.000 | |
5 | Đục nền nhà (tuỳ thuộc theo độ dày mỏng của nền) | m2 | 10 | 105.000 | |
6 | Đục sàn bê tông cốt thép (trung bình <=15cm) | m2 | 10 | 255.000 | |
7 | Đục cầu thang bộ | tầng | 10 | 3.000.000 | |
8 | Tháo thiết bị vệ sinh (tháo tận dụng lại) | phòng | 10 | 500.000 | Để gọn tại công trình |
9 | Tháo cửa đi, cửa sổ… (cửa gỗ, nhôm kính) | bộ | 10 | 200.000 |
3. Bảng giá sửa chữa nhà ở Hà Nội: (Hạng mục ép cọc bê tông)
Stt | Chủng loại cốt thép | Tiết diện cọc |
Đơn vị tính |
Mác bê tông |
Chiều dài cọc |
Đơn giá (vnđ) |
* | Bảng giá ép cọc bê tông máy neo | |||||
1 | Loại thép chủ Thái Nguyên 4d14 nhà máy |
200x200 | md | 250 | 3m, 4m, 5m, 6m |
140.000 - 160.000 |
2 | Loại thép chủ Việt Úc 4d14 nhà máy |
200x200 | md | 250 | 3m, 4m, 5m, 6m |
135.000 - 155.000 |
3 | Loại thép chủ Đa Hội 4d14 nhà máy |
200x200 | md | 250 | 3m, 4m, 5m, 6m |
120.000 - 135.000 |
4 | Loại thép chủ Thái Nguyên 4d16 nhà máy |
250x250 | md | 250 | 3m, 4m, 5m, 6m |
195.000 - 215.000 |
5 | Loại thép chủ Việt Úc 4d16 nhà máy |
250x250 | md | 250 | 3m, 4m, 5m, 6m |
195.000 - 215.000 |
6 | Loại thép chủ Đa Hội 4 d16 nhà máy |
250x250 | md | 250 | 3m, 4m, 5m, 6m |
155.000 - 165.000 |
7 | Đơn giá nhân công ép cọc máy neo cho một công trình loại cọc 200x200 và 250x250 (khối lượng >310md) |
35.000 - 50.000 |
||||
8 | Đơn giá nhân công ép cọc máy neo cho một công trình loại cọc 200x200 và 250x250 (khối lượng <=300md) |
13.000.000 - 15.000.000 | ||||
* | Ghi chú: | |||||
1 | Đơn giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển tới tận chân công trình (không phát sinh) |
|||||
2 | Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT | |||||
3 | Đơn giá trên đã bao gồm cả chi phí que hàn, bản mã của công ty, trường hợp chủ đầu tư đặt bản mã theo yêu cầu thì sẽ phát sinh thêm chi phí phí |
Các bạn có thể tham khảo thêm: Tại đây
4. Bảng giá sửa chữa nhà ở Hà Nội: (Hạng mục ép cừ U200)
Stt | Chủng loại cốt thép | Đơn vị | Khối lượng | Đơn giá (vnđ) | Ghi chú |
* | Bảng giá thi công ép cừ U200 | ||||
1 | Đơn giá cừ U200 (bán thương mại) | kg | 10 | 14.000 - 15.000 | Tuỳ vào từng thời điểm giá cả thị trường |
2 | Đơn giá thuê cừ U200 | md | 10 | 22.500 - 24.500 | |
3 | Đơn giá ép cừ (nhân công ép và máy) | md | 10 | 28.000 - 34.000 | |
4 | Đơn giá nhổ cừ (nhân công nhổ và máy) | md | 10 | 28.000 - 34.000 | |
5 | Đơn giá vận chuyển (phụ thuộc vào vị trí địa lý) | gói | Liên hệ trực tiếp: 093 237 1369 |
5. Bảng giá sửa chữa nhà ở Hà Nội: (Hạng mục xây trát ốp lát)
Stt | Nội dung công việc |
Khối lượng | Đơn giá (vnđ) | Đơn giá Vật tư + Nhân công |
||
Vật tư | Nhân công | |||||
Xây, trát, ốp, lát, cán nền. | ||||||
1 | Xây tường gạch chỉ 110mm (tường thẳng) | m2 | 165.000 | 110.000 | 275.000 (vnđ) |
|
2 | Xây tường gạch chỉ 220mm (tường thẳng) | m2 | 330.000 | 200.000 | 530.000 (vnđ) |
|
3 | Trát tường mới xây bằng vữa xi măng mác 75 | m2 | 60.000 | 90.000 | 150.000 (vnđ) |
|
4 | Trát tường cũ (tường dóc vữa trát ra) | m2 | 70.000 | 100.000 | 170.000 (vnđ) |
|
5 | Trát cạnh cửa, cạnh dầm, cột (cạnh cửa sổ, cửa đi các loại) | md | 30.000 | 50.000 | 80.000 (vnđ) |
|
6 | Ốp chân tường nổi (cao <=15cm) | md | 10.000 | 20.000 | 30.000 (vnđ) |
|
7 | Ốp chân tường chìm (cao <=15cm) | md | 10.000 | 30.000 | 40.000 (vnđ) |
|
8 | Ốp gạch tường nhà vệ sinh các loại.. | m2 | 35.000 | 130.000 | 165.000 (vnđ) |
|
9 | Ốp gạch dạng trang trí (gạch thẻ, gạch hình lục giác….) | m2 | 35.000 | 150.000 | 185.000 (vnđ) |
|
10 | Cán nền trung bình dày 3-4cm | m2 | 50.000 | 60.000 | 110.000 (vnđ) |
|
11 | Cán nền trung bình dày 5-10cm | m2 | 100.000 | 80.000 | 180.000 (vnđ) |
|
12 | Lát gạch nền các loại | m2 | 35.000 | 115.000 | 150.000 (vnđ) |
|
Lưu ý: Đơn giá có thể thay đổi tăng - giảm phụ thuộc vào địa hình thực tế thi công và khối lượng công việc, để có được đơn giá chi tiết chính xác bạn hãy liên hệ tới Hotline: 093 237 1369. |
Các bạn có thể tham khảo thêm: https://kientrucxaydunghunganh.com/danh-muc-tin/xay-nha-tron-goi.html
Stt | Nội dung công việc | Đơn vị | Đơn giá (vnđ) |
1 | Bê tông lót đá 4x6 | m2 | 850.000 - 900.000 |
2 | Bê tông nền đá 1x2 | m2 | 1.800 - 1.900.000 |
3 | Bê tông cốt thép sàn, dầm, cột đá 1x2 mác 300 | m2 | 2.950.000 - 3.050.000 |
4 | Bê tông dầm, cột kích thước <=300mm đá 1x2 mác 300 | md | 700.000 - 800.000 |
5 | Bê tông dầm, cột kích thước >=400mm đá 1x2 mác 300 | md | Liên hệ |
Lưu ý: Đơn giá có thể thay đổi tăng - giảm phụ thuộc vào địa hình thực tế thi công và khối lượng công việc, để có được đơn giá chi tiết chính xác bạn hãy liên hệ tới Hotline: 093 237 1369 |
7. Bảng giá sửa chữa nhà ở Hà Nội: (Hạng mục sơn hoàn thiện)
Stt | Tên sản phẩm | Tính năng | Quy cách |
Đơn giá | Bảo hành |
I | Sơn Dulux 5in1 | ||||
1 | Sơn nước ngoài trời Weathershield | Màng sơn co giãn gấp 3 - 6 lần, giúp chống thấm vượt trội và co nứt, chống kiềm hoá loang màu, chống phai màu hiệu quả, chống rêu nấm mốc, chống bám bẩn chống bong tróc, đạt chứng nhận chứng chỉ xanh Singapore. | 1 lói 2 phủ |
65.000 - 75.000 (vnđ)/m2 | 07 năm |
2 | Sơn nước trong nhà Superflexx | 55.000 - 65.000 (vnđ)/m2 | |||
II | Sơn Kova | ||||
1 | Sơn nước ngoài trời Gold | Màng sơn co giãn gấp 3 - 6 lần, giúp chống thấm vượt trội và co nứt, chống kiềm hoá loang màu, chống phai màu hiệu quả, chống rêu nấm mốc, chống bám bẩn chống bong tróc, đạt chứng nhận chứng chỉ xanh Singapore. | 1 lói 2 phủ |
65.000 - 75.000 (vnđ)/m2 | 07 năm |
2 | Sơn nước trong nhà Gold | 55.000 - 65.000 (vnđ)/m2 | |||
III | Sơn Nippon | ||||
1 | Sơn nước ngoài trời Weathergard | Là sơn có độ phủ nội, ngoại thất cao cấp, có khả năng chống thấm từ bên ngoài tốt, chịu tác động của thời tiết tốt và độ bền màu lâu dài | 1 lói 2 phủ |
65.000 - 75.000 (vnđ)/m2 | 07 năm |
2 | Sơn nước trong nhà Odourless | 55.000 - 65.000 (vnđ)/m2 | |||
IV | Sơn Jotun | ||||
1 | Sơn nước ngoài trời Jotashield | Kháng tia cực tím tối đa, chống rong rêu, chống rạn nứt bám mốc cực tốt, bề mặt đẹp cá tính, có mùi nhẹ, dễ thi công, không chứa hoá chất độc hại | 1 lói 2 phủ |
60.000 - 70.000 (vnđ)/m2 | 05 năm |
2 | Sơn nước trong nhà Majestic | 50.000 - 60.000 (vnđ)/m2 | |||
V | Sơn Maxilite | ||||
1 | Sơn nước ngoài trời Ultima | Chống bong tróc hiệu quả, bể mặt lâu phai, công nghệ tiên tiến Super Lock, thành phần nhựa Polymer cao cấp, độ phủ cao bề mặt láng mịn, chống rêu mốc, đạt chứng nhận chứng chỉ xanh Singapore. | 1 lói 2 phủ |
35.000 - 45.000 (vnđ)/m2 | 05 năm |
2 | Sơn nước trong nhà Total | 30.000 - 40.000 (vnđ)/m2 |
Các bạn có thể tham khảo thêm: Tại đây
8. Bảng giá sửa chữa nhà ở Hà Nội: (Hạng mục cầu thang sắt, chuồng cọp)
Stt | Nội dung công việc | Đơn vị | Đơn giá (vnđ) |
1 | Cầu thang sắt xương cá | md | 1.600.000 - 1.800.000 |
2 | Cầu thang sắt thông thường | md | 1.300.000 - 1.500.000 |
3 | Lan can sắt hộp | md | 400.000 - 600.000 |
4 | Lan can sắt mỹ thuật | md | 1.400.000 - 1.600.000 |
5 | Chuồng cọp sắt hộp 12x12mm | m2 | 350.000 - 400.000 |
6 | Chuồng cọp sắt đặc 10x10mm | m2 | 450.000 - 500.000 |
Lưu ý: Đơn giá có thể thay đổi tăng - giảm phụ thuộc vào địa hình thực tế thi công và khối lượng công việc, để có được đơn giá chi tiết chính xác bạn hãy liên hệ tới Hotline: 093 237 1369 |
9. Bảng giá sửa chữa nhà ở Hà Nội: (Hạng mục mái tôn)
Stt | Nội dung công việc | Đơn vị | Đơn giá (vnđ) |
1 | Tôn Việt Nhật | m2 | 290.000 - 490.000 |
2 | Tôn Hoa Sen | m2 | 310.000 - 500.000 |
3 | Tôn SSC | m2 | 310.000 - 420.000 |
4 | Tôn Olimpic | m2 | 360.000 - 470.000 |
5 | Tôn Tonmat | m2 | 370.000 - 450.000 |
Lưu ý: Đơn giá có thể thay đổi tăng - giảm phụ thuộc vào địa hình thực tế thi công và khối lượng công việc, để có được đơn giá chi tiết chính xác bạn hãy liên hệ tới Hotline: 093 237 1369 |
10. Bảng giá sửa chữa nhà ở Hà Nội: (Hạng mục chống thấm)
Stt | Chủng loại vật liệu | Đơn vị | Đơn giá | Xuất sứ |
I | Nhà vệ sinh | |||
1 | Sika Latex - TH | m2 | 155.000 | Việt Nam |
2 | Sika Top Seal - 107 2 thành phần | m2 | 185.000 | Việt Nam |
3 | Sika Maxbon | m2 | 185.000 | Singapore |
4 | Màng lỏng gốc Polyurethane | m2 | 285.000 | Mais Polymer |
5 | Màng khò nóng gốc bitum dày 3mm | m2 | 180.000 | Italya |
6 | Màng khò nóng gốc bitum dày 4mm | m2 | 190.000 | Italya |
7 | Màng nhũ tương chống thấm đàn hồi | m2 | 160.000 | Membrane |
8 | Màng nhũ tương chống thấm đàn hồi | m2 | 160.000 | Flintkote |
II | Sàn mái, sân thượng | |||
1 | Màng chống thấm có hạt khoáng dán nhiệt | m2 | 235.000 | Italya |
2 | Màng chống thấm không có hạt khoáng dán nhiệt | m2 | 215.000 | Italya |
3 | Chống thấm sàn mái bằng Sika latex + Sika Membrane | 205.000 | Việt Nam | |
4 | Sika gốc xi măng Basf sell | m2 | 160.000 | Singapore |
III | Sân vườn ban công các loại | |||
1 | Sika chống thấm gốc gốc Polyurethane - Mriseal | m2 | 280.000 | Singapore |
2 | Chống thấm tường bằng KOVA | m2 | 175.000 | Việt Nam |
3 | Cuốn thanh trương nở + rót vữa không co ngót | cổ ống | 150.000 | Hàn Quốc |
4 | Xử lý vết nứt tường ngoài nhà bằng keo Seal “N” Flex 1 | md | 110.000 | Anh |
5 | Phòng vệ sinh cũ (trọn gói) | Phòng | 2.500.000 | |
Lưu ý: Đơn giá áp dụng với công trình có khối lượng nhiều, mặt bằng thi công thoáng.Đơn giá có thể thay đổi tăng - giảm phụ thuộc vào địa hình thực tế thi công và khối lượng công việc, để có được đơn giá chi tiết chính xác bạn hãy liên hệ tới Hotline: 093 237 1369 |
Các bạn có thể tham khảo thêm: Tại đây
11. Bảng giá sửa chữa nhà ở Hà Nội: (Hạng mục nhôm kính)
Stt | Nội dung công việc | Đơn vị | Đơn giá (vnđ) |
Nhôm kính | |||
I | Nhôm kính Việt Pháp | ||
1 | Cửa sổ trượt 2 cánh: Khung nhôm hệ 2600, kính dán an toàn trắng trong 6.38mm, keo vít, hoàn thiện | m2 | 1.050.000 |
2 | Cửa sổ mở quay 1 cánh: Khung nhôm hệ 4400 Việt Pháp, kính dán an toàn 6.38mm, keo, vít, lắp đặt hoàn thiện | m2 | 1.200.000 |
3 | Cửa sổ mở hất 1 cánh: Khung nhôm hệ 4400 Việt Pháp, kính dán an toàn 6.38mm, keo, vít, lắp đặt hoàn thiện | m2 | 1.200.000 |
4 | Cửa đi 1 cánh mở quay: Khung nhôm hệ 4500, kính an toàn 6.38mm, keo vít, lắp đặt hoàn thiện | m2 | 1.350.000 |
5 | Vách cố định: Khung nhôm hệ 4400 Việt pháp, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, vít, keo, hoàn thiện. | m2 | 1.000.000 |
6 | Phụ kiện: Phụ kiện cửa tuỳ thuộc vào từng loại giao động từ (300.000 - 600.000vnđ/bộ) | ||
II | Nhôm kính Xingfa | ||
1 | Cửa sổ trượt 2 cánh: Khung nhôm hệ 93 Xingfa, kính dán an toàn trắng trong 6.38mm, keo vít, hoàn thiện | m2 | 1.650.000 |
2 | Cửa sổ mở quay 1 cánh: Khung nhôm hệ 55 Xingfa, kính dán an toàn 6.38mm, keo, vít, lắp đặt hoàn thiện | m2 | 1.750.000 |
3 | Cửa sổ mở hất 1 cánh: Khung nhôm hệ 55 Xingfa, kính dán an toàn 6.38mm, keo, vít, lắp đặt hoàn thiện | m2 | 1.750.000 |
4 | Cửa đi 1 cánh mở quay: Khung nhôm hệ 55 Xingfa, kính an toàn 6.38mm, keo vít, lắp đặt hoàn thiện | m2 | 1.850.000 |
5 | Vách cố định: Khung nhôm hệ 55 Xingfa, kính dán an toàn 6.38mm trắng trong, vít, keo, hoàn thiện.6.38mm trắng trong, vít, keo, hoàn thiện. | m2 | 1.550.000 |
6 | Phụ kiện: Phụ kiện cửa tuỳ thuộc vào từng loại giao động từ (400.000 - 800.000vnđ/bộ) |
Các bạn có thể tham khảo thêm: https://kientrucxaydunghunganh.com/new/bao-gia-sua-chua-nha-chung-cu-ha-noi.html
Lưu ý: Bảng báo giá sửa chữa nhà Hà Nội trên là bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo chung tổng hợp, đơn giá sẽ còn thay đổi phụ thuộc vào hạng mục và tính chất, khối lượng của công việc, mặt bằng thi công, để có được báo giá chính xác nhất bạn hãy gọi vào hotline: 093 237 1369 sau khi khảo sát công ty Hùng Anh sẽ lên phương án và gửi tới cho quý khách bảng giá riêng cho công trình của quý khách cụ thể nhất.
* Sửa chữa nhà trọn gói là gì?
Sửa chữa nhà trọn gói là công việc chủ nhà giao cho đơn vị nhận thầu từ việc khảo sát, đánh giá hiện trạng công trình, lập phương án thiết kế, xin giấy phép sửa chữa cải tạo nhà, lập dự toán, lập tiến độ thi công các công việc liên quan tới việc cải tạo sửa chữa và cung cấp nguyên vật tư vật liệu từ A-Z cho tới khi bàn giao công trình đi vào sử dụng.
⇒ Ưu điểm của việc sửa nhà trọn gói: Giúp chủ nhà tiết kiệm được thời gian, chí phí đi lại, chi phí lặt vặt, bởi vì quý vị tự cung cấp vật liệu các cửa hàng sẽ chiết khẩu rất ít thậm chí giá chủ nhà mua còn cao hơn nhà thầu mua rất nhiều, ngoài ra việc khoán sửa nhà trọn gói sẽ hạn chế phát sinh chi phí xây dựng.
⇒ Nhược điểm của việc sửa nhà trọn gói: Nếu gia chủ không tìm được cho mình một nhà thầu sửa nhà trọn gói uy tín kinh nghiệm thì kết quả cho việc này đó là công trình kém chất lượng, công trình bị kéo dài, chi phí phát sinh thêm giá xây dựng nhà ở bị đội lên cao khiến cho Quý vị trở lên bất an và đau đầu hơn bao giờ hết.
. Kinh nghiệm chọn nhà thầu sửa chữa nhà trọn gói uy tín
+ Tìm công ty chuyên sửa chữa nhà uy tín có kinh nghiệm và trình độ.
- Có thể qua bạn bè hoặc qua công nghệ thông tin bạn tự tìm hiểu: Một điều hiển nhiên khi lựa chọn một nhà thầu uy tín để sửa nhà phải có kinh nghiệm, trình độ của nhà thầu, chuyên sâu về lĩnh vực sửa chữa và có năng lực kinh nghiệm thực tế công trường, có chỉ huy giỏi và đội thợ chuyên sâu tay nghề cao uy tín chất lượng trước khi bạn quyết định để kí hợp đồng.
+ Giá trị pháp lý
- Để lựa chọn một nhà thầu không phải chỉ là đơn giá mà là những thông tin cơ bản về công ty đó như thời gian hoạt động, ngành nghề kinh doanh, tư cách pháp nhân, địa chỉ liên hệ, văn phòng công ty….đặc biệt là giá trị pháp lý công ty đó, đăng kí kinh doanh phải rõ ràng.
+ Dịch vụ cung cấp
- Bạn cần tìm hiểu những dịch vụ mà nhà thầu đem đến cho bạn là gì. Hiện nay các nhà thầu xây dựng thường đưa ra rất nhiều các gói dịch khác nhau: như sửa chữa nhà trọn gói, xây nhà trọn gói…..
+ Giá cả
- Tiêu chí xem xét về giá cả của một nhà thầu xây dựng uy tín không phải nằm ở giá thấp hay giá cao. Bạn hãy nhớ rằng một dịch vụ đáng giá sẽ có mức chi phí xứng đáng, giá mà quá thấp chứng tỏ nhà thầu xây dựng có vấn đề, chính vì vậy hãy cân nhắc thật kỹ.
+ Những cam kết
Cam kết mà nhà thầu đưa ra này luôn được đảm bảo thông qua hợp đồng thi công.
Không bán thầu: Công trình mà bạn kí hợp đồng công ty nhà thầu mà bạn lựa chọn thi công, không sang nhượng hoặc bán thầu cho đơn vị khác. (tránh trường hợp sau này đùn đẩy trách nhiệm)
Nhà thầu xây dựng luôn luôn minh bạch trong báo giá vật tư, sử dụng vật tưChịu trách nhiệm về an toàn lao động, vệ sinh môi trường sung quanh.
Chế độ bảo hành
* Kết luận:
Để lựa chọn được một nhà thầu xây dựng uy tín cần có xem xét rất nhiều yếu tố để đảm bảo cho ngôi nhà tương lai của bạn thật hoàn hảo. Nếu bạn còn băn khoăn, chưa tìm được cho mình một nhà thầu xây dựng, Bạn cũng đừng lo lắng quá nhé vì đã có dịch vụ sửa chữa nhà Hà Nội uy tín tận tâm, chuyên nghiệp của Công ty Hùng Anh chúng tôi. giàu kinh nghiệm và để chúng tôi dành tặng cho bạn một tổ ấm như ý.
Các bạn có thể tìm hiểu thêm tại đây:
https://kientrucxaydunghunganh.com/
Xây nhà trọn gói tại Hà Nội:
https://kientrucxaydunghunganh.com/new/bao-gia-xay-nha-tron-goi-2020-ha-noi-update-new.html
Sửa chữa chung cư tại Hà Nội:
https://kientrucxaydunghunganh.com/new/bao-gia-sua-chua-nha-chung-cu-ha-noi.html
Thiết kế nhà tại Hà Nội:
https://kientrucxaydunghunganh.com/
. Địa chỉ các quận huyện tại Hà Nội (hunganhco.,ltd) cung cấp dịch vụ cải tạo sửa chữa nhà.
Quận Ba Đình, Quận Cầu Giấy, Quận Đống Đa, Quận Hà Đông, Quận Hai Bà Trưng, Quận Hoàn Kiếm, Quận Hoàng Mai, Quận Long Biên, Quận Tây Hồ, Quận Thanh Xuân, Quận Nam Từ Liêm, Quận Bắc Từ Liêm. Thị xã Sơn Tây, Ba Vì, Chương Mỹ, Đan Phượng, Đông Anh, Gia Lâm, Hoài Đức, Mê Linh, Mỹ Đức, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Quốc Oai, Sóc Sơn, Thạch Thất, Thanh Oai, Thanh Trì, Thường Tín….
. Dịch vụ sửa chữa nhà Hà Nội của công ty Hùng Anh (hunganhco.,ltd)
Song song với dịch vụ: Sửa chữa nhà Hà Nội, thì công ty Hùng Anh chúng tôi còn chuyên nhận thi công Xây nhà trọn gói tại Hà Nội và các tỉnh lân cận. Xây dựng Hùng Anh là một doanh nghiệp chuyên hoạt động trong lĩnh vực Thiết kế nhà đẹp tại Hà Nội và các tỉnh lân cận, Xây nhà trọn gói, sửa chữa nhà trọn gói, sửa chữa chung cư trọn gói…. Với phương tram Làm đẹp từ tâm cùng với đội ngũ Kts, kỹ sư giám sát, thi công tại công trình được đào tạo bài bản. Đặc biệt công ty Hùng Anh luôn luôn có đội ngũ thợ thi công tay nghề giỏi với số lượng từ 20 - 30 người, Chúng tôi cam kết sẽ mang đến cho Quý vị những công trình an toàn chất lượng, tiến độ hơn cả mong đợi.
Dịch vụ xây nhà trọn gói tại Hà Nội của công ty Hùng Anh như sau:
1. Xây nhà trọn gói phần thô2. Xây nhà trọn gói chìa khoá trao tay.
* Quy trình làm việc của công ty Hùng Anh chúng tôi
=> : Khảo sát - Tư vấn hiện trường - Đề xuất biện pháp - Gửi báo giá qua Email hoặc văn bản.
=> : Đàm phán & Ký hợp đồng
Hai bên thực hiện công việc ngay sau khi ký kết hợp đồng.
Gồm các bước cụ thể như sau:
Bước 1: Tiếp nhận thông tin từ khách hàng.
Quý khách hàng liên hệ gọi điện trực tiếp cho chúng tôi:
Hotline: 093 237 1369 - 098 449 1369.
Chúng tôi sẽ tư vấn, tiếp nhận yêu cầu và hẹn lịch làm việc cụ thể với quý khách hàng.
Bước 2: Khảo sát công trình.
Khảo sát công trình với lịch đã hẹn trước, chúng tôi sẽ tới trực tiếp công trình của quý khách khảo sát hiện trạng, tư vấn phương án cải tạo sửa chữa, lựa chọn vật liệu cho phù hợp.
Bước 3: Thiết kế, lập dự toán và báo giá công trình.
Cụ thể hóa phương án: Bộ phận kiến trúc sư, kỹ sư lên phương án thiết kế công trình, lập dự toán và báo giá tới khách hàng phê duyệt.
Bước 4: Thương thảo và ký kết hợp đồng.
Ký hợp đồng thi công (nếu khách hàng chấp thuận báo giá). Phương án thi công, dự toán được phê duyệt sẽ được cụ thể hóa bằng hợp đồng thi công.
Bước 5: Thực hiện hợp đồng.
Thi công căn cứ theo hợp đồng, chúng tôi sẽ tiến hành thi công theo kế hoạch như trong hợp đồng đã ký kết. Các hạng mục phát sinh (nếu có) sẽ được thông báo và thỏa thuận cho quý khách cụ thể.
Bước 6: Nghiệm thu và bàn giao công trình.
Sau khi hoàn thành công trình, Chúng tôi sẽ tiến hành nghiệm thu công trình và bàn giao cho quý khách.
Bước 7: Thanh quyết toán và thanh lý hợp đồng.
Căn cứ vào hợp đồng hai bên đã cùng nhau ký kết khách hàng sẽ thanh toán cho chúng tôi dựa trên đơn giá đã thỏa thuận và nghệm thu thực tế.
Bước 8: Chính sách bảo hành công trình.