– Loại và cấp công trình: Công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – Công trình đê điều
– Cấp công trình:
+ Đoạn từ K126+520 (bao gồm cả vị trí nút giao dốc Đá) đến K133+196,23 (tương ứng với K133+050 của đê hiện trạng) đê tả sông Hồng: Cấp I
+ Đoạn từ K0+000 đến K17+700 tương ứng với K18+000 của đê hiện trạng) đê tả sông Luộc: Cấp II
– Chiều dài tuyến: Tổng chiều dài tuyến: L = 24,38Km, trong đó:
+ Đê tả sông Hồng: L = 6,67623Km
+ Đê tả sông Luộc: L = 17,7Km
Các hạng mục trong công tác khảo sát, lập thiết kế bản vẽ thi công – dự toán công trình gồm có:
– Công tác khảo sát địa hình, địa chất, thủy văn gồm:
+ Khảo sát địa hình: Kiểm tra hệ thống mốc, lưới đường chuyền từ bước lập dự án; Đo vẽ bình đồ tuyến, nút giao tuyến tỷ lệ 1/1000, 1/500; Đo vẽ trắc dọc, trắc ngang tuyến
+ Khảo sát địa chất: Khoan khảo sát địa chất nền đường đê với tổng chiều dài m khoan: 760m; Thí nghiệm hiện trường SPT, thí nghiệm đổ nước trong hố khoan, thí nghiệm nguyên dạng, không nguyên dạng, ba trục (UU), (CU), nén cố kết, thí nghiệm mẫu nước, mỏ vật liệu và công tác lấp hố khoan ngay sau khi kết thúc hố khoan
+ Khảo sát thủy văn: Thu thập số liệu thủy văn
+ Lập báo cáo khảo sát địa hình, địa chất, thủy văn công trình.
– Công tác thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình gồm:
+ Đối với đoạn sông Hồng: Đắp tôn cao, áp trúc mở rộng thân đê về hai phía với chiều rộng mặt đê B=10,0m, mái đê phía đồng m=2,5 – 3,0m, mái đê phía sông m=2,0m; Gia cố mặt đê bằng bê tông nhựa rộng B=9,0m, có gia cố lề; Hai bên lề Bn=2×0,5m, đắp bằng đất đầm chặt K=0,95
+ Đối với đoạn sông Luộc:
Đoạn từ K0+000 – K6+712,4: Đắp tôn cao, áp trúc mở rộng thân đê về hai phía với chiều rộng mặt đê B=10,0m, mái đê phía đồng m=2,5 – 3,0m, mái đê phía sông m=2,0m; Gia cố mặt đê bằng bê tông nhựa rộng B=9,0m, có gia cố lề; Hai bên lề Bn=2×0,5m, đắp bằng đất đầm chặt K=0,95
Đoạn từ K6+712,4 – K7+500: Đắp tôn cao, áp trúc mở rộng thân đê về hai phía với chiều rộng mặt đê B=9,0m; Gia cố mặt đê bằng bê tông nhựa rộng B=8,0m; Hai bên có rãnh thu nước và bó vỉa, đắp bằng đất đầm chặt K=0,95
Đoạn từ K7+500 – K17+700: Đắp tôn cao, áp trúc mở rộng thân đê về hai phía với chiều rộng mặt đê B=9,0m, mái đê phía đồng m=2,5 – 3,0m, mái đê phía sông m=2,0m; Gia cố mặt đê bằng bê tông nhựa rộng B=8,0m, có gia cố lề; Hai bên lề Bn=2×0,5m, đắp bằng đất đầm chặt K=0,95
+ Đường cứu hộ cứu nạn phục vụ phòng chống thiên tai từ ĐT. 386 đến ĐT. 378 có chiều dài: L=4,30km
+ Nút giao, cửa khẩu và an toàn giao thông
Có 4 vị trí nút giao lớn: Nút giao dốc Đá, nút giao Triều Dương với QL.39, nút giao Phà La Tiến với TL.386, nút giao Tống Trân – Cúc Hoa
Vuốt nối toàn tuyến với 191 vị trí
Xây dựng cửa khẩu tại vị trí nút giao dốc Đá, cửa khẩu rộng 9,0m gồm 2 khoang (2×4,5m) kết cấu bằng BTCT M250#, hai bên trụ và trụ giữa có bố trí khe phai, hai bên bố trí tường cánh để chắn đất bằng BTCT
An toàn giao thông: Vạch sơn, cọc tiêu, biển báo
+ Trồng tre chắn sóng: Sông Hồng: 05 vị trí; Sông Luộc: 12 vị trí
+ Xử lý tại các vị trí trạm bơm: Triều Dương A, B; Mai Xá, La Tiến bằng hệ thống tường chắn thượng hạ lưu bằng BTCT M250#, chiều cao từ 1,2 – 1,6m đảm bảo chiều rộng mặt đê thiết kế.
+ Rãnh thoát nước và hố ga tại vị trí phố Xuôi bằng rãnh BTCT đúc sẵn M250#, BxH=(60x85cm), Hố ga bằng BTCT M250#, phía dưới có bê tông lót móng M100#, thành hố ga và nắp hố ga dày 15cm
+ Tường chắn chân đê: Bố trí 04 đoạn tường chắn bê tông M200#, chiều cao từ 1,2-2,5m, móng tường dày 0,6-1,0m để tránh mái taluy đắp lấn vào đường hành lang dân sinh
+ Nhà Quản lý đê: Cải tạo và xây dựng mới 02 nhà điều hành đê Tiên Lữ và Phù Cừ bằng 02 tầng với kích thước mặt bằng LxB=18,3×9,3m kết cấu nhà khung BTCT M200#, tường xây gạch không nung bằng vữa XM M75#, trát tường và trần bằng vữa XM M75# dày 1,5cm, …
+ Điếm canh đê: Xây dựng hoàn trả điếm canh đê tại những vị trí điếm canh đê hiện có (do mở rộng mặt đê) với kết cấu nhà 01 tầng, tường chịu lực xây bằng gạch không nung vữa XM M75#, trát tường và trần bằng vữa XM M75# dày 1,5cm, …
+ Di dời bãi đá dự phòng: Thu gom 07 bãi đá dự phòng trên tuyến với tổng khối lượng khoảng 2.083m3
+ Đường công vụ phục vụ thi công
– Lập tổng dự toán dự án
+ Chi phí xây dựng: 538.552.950.000 đồng
+ Chi phí quản lý dự án: 5.253.171.000 đồng
+ Chi phí tư vấn ĐTXD: 40.190.293.000 đồng
+ Chi phí khác: 42.733.011.000 đồng
+ Chi phí giải phóng mặt bằng: 54.000.000.000 đồng
+ Chi phí dự phòng: 119.270.575.000 đồng
Tổng giá trị dự toán xây dựng dự án: 800.000.000.000 đồng